TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verzweiflung

thát vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyệt vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nỗi tuyệt vọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

verzweiflung

Verzweiflung

 
Metzler Lexikon Philosophie
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw. aus Verzweiflung tun

làm điều gì vì tuyệt vọng

jmdn. in die/zur Verzweiflung treiben

đẩy ai vào tâm trạng tuyệt vọng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

[vor, aus] Verzweiflung etw. tun

làm cái gì bị thất vọng;

j-n zur Verzweiflung bringen

làm ai thất vọng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Verzweiflung /die; -, -en/

nỗi tuyệt vọng;

etw. aus Verzweiflung tun : làm điều gì vì tuyệt vọng jmdn. in die/zur Verzweiflung treiben : đẩy ai vào tâm trạng tuyệt vọng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Verzweiflung /f =/

sự, nỗi] thát vọng, tuyệt vọng; in [vor, aus] Verzweiflung etw. tun làm cái gì bị thất vọng; in - kommen thất vọng, tuyệt vọng; j-n zur Verzweiflung bringen làm ai thất vọng.

Metzler Lexikon Philosophie

Verzweiflung

Kierkegaard bestimmt das Selbst des Menschen als ein »Verhältnis, das sich zu sich selbst verhält«. V. ist das Missverhältnis in diesem Selbstverhältnis. Das Wesen jeder Form der V. ist: sich selbst loswerden wollen, nicht man selbst sein wollen oder nicht ein Selbst sein wollen. Das Missverhältnis kann sich in verschiedenen Aspekten zeigen: (a) in der einseitigen Verwirklichung nur eines der Verhältnismomente, die den Menschen bestimmen (Endliches-Unendliches, Notwendigkeit-Möglichkeit, Leib-Seele); (b) darin, sich überhaupt nicht bewusst zu sein, ein Selbst zu haben; (c) darin, sich bewusst zu sein, ein Selbst zu haben, aber dennoch entweder nicht man selbst sein zu wollen oder verzweifelt man selbst sein zu wollen. Letzteres bedeutet für Kierkegaard, ohne Gott, der den Menschen als Selbst geschaffen hat, selbst sein zu wollen. Demgegenüber lautet die Kierkegaard’sche Bestimmung für ein Selbst ohne V.: »Dies ist nämlich die Formel, die den Zustand des Selbst beschreibt, wenn die Verzweiflung ganz beseitigt ist: Indem es sich zu sich selbst verhält und indem es es selbst sein will, gründet das Selbst durchsichtig in der Macht, die es setzte« (Die Krankheit zum Tode, Ges. Werke, 24./25. Abtlg. S. 10). Selbstsein.

FPB

LIT:

  • B. Heimbchel: Verzweiflung als Grundphnomen der menschlichen Existenz. Frankfurt/Bern/New York 1983
  • S. Kierkegaard: Die Krankheit zum Tode (Ges. Werke. 24./25. Abtlg.). Dsseldorf 1954
  • M. Theunissen: Das Selbst auf dem Grund der Verzweiflung. Frankfurt 1991.