Widmung /die; -, -en/
lời đề tặng;
in dem Buch stand eine Widmung des Verfassers : trong sách có lời đề tặng của tác giả.
Widmung /die; -, -en/
eine unerwartete Widmung von 5 000 Euro: một món quà bất ngờ đến;
Widmung /die; -, -en/
000 Euro;
Widmung /die; -, -en/
(Amtsspr ) lễ khánh thành;
lễ bàn giao công trình để đưa vào sử dụng;
die Widmung von Straßen für den öffentlichen Verkehr : sự chuyển giao