TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zöliakie

tạng phủ

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

zöliakie :

Coeliac disease :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
zöliakie

coeliac

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

zöliakie :

Zöliakie :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
zöliakie

Zöliakie

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Pháp

zöliakie :

Maladie cœliaque :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Zöliakie

[DE] Zöliakie

[EN] coeliac

[VI] (thuộc) tạng phủ

Zöliakie

[DE] Zöliakie

[EN] coeliac

[VI] tạng phủ

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Zöliakie :

[EN] Coeliac disease (gluten enteropathy) :

[FR] Maladie cœliaque (entéropathie au gluten):

[DE] Zöliakie (Gluten-Enteropathie):

[VI] bệnh ruột có tính gia đình, do chất gluten trong bột mì, lúa mạch và một số ngũ cốc khác làm tổn hại lớp trong cùng của ruột non, nên thức ăn không hấp thụ vào được. Bệnh nhân sụt kí, thiếu máu, bụng ỏng to, phân có bọt và rất hôi thối, trẻ con còi cọc không lớn Ðịnh bệnh bằng cách sinh thiết hỗng tràng (jejunal biopsy). Chữa trị : dùng thực phẩm không có gluten, tránh ăn bột mì, lúa mạch ; phụ sản của sữa, thịt cá, rau trái, gạo bắp đều tốt.