Ze /he, die; -, -n/
ngón chân;
jmdm. auf die Zehen treten : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) (ugs.) giẫm lên ngón chân ai (b) làm áp lực với ai, thôi thúc ai. :
Ze /he, die; -, -n/
tép tỏi;
nhánh tỏi;
eine halbe Zehe Knoblauch zerdrücken : đập giập nửa tép tỏi.