Zitro /ne [tsi'troma], die; -, -n/
quả chanh;
mit Zitronen gehandelt haben (ugs.) : không gặp may trong công việc jmdn. auspres- sen/ausquetschen wie eine Zitrone (ugs ) : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) hỏi vặn vẹo ai (b) bòn rút tiền của ai. :
Zitro /ne [tsi'troma], die; -, -n/
dạng ngắn gọn của danh từ;
zitro /.nen. gelb (Adj.)/
có màu vàng chanh;
Zitro /.nen.saft, der/
nước chanh ép;
zitro /.nen .sau .er (Adj.) (Chemie)/
có chứa axit xitric;
có axit limónic;