Limone /[li'moma], die; -, -n/
(selten) quả chanh (Zitrone);
Zitro /ne [tsi'troma], die; -, -n/
quả chanh;
không gặp may trong công việc : mit Zitronen gehandelt haben (ugs.) thành ngữ này có hai nghĩa: (a) hỏi vặn vẹo ai : jmdn. auspres- sen/ausquetschen wie eine Zitrone (ugs ) : (b) bòn rút tiền của ai.