Zustande /brin gen, das, -s/
sự thực hiện;
sự thi hành;
sự hoàn thành (Bewerkstel ligung);
Zustände /bekommen/kriegen (ugs.)/
đang nổi nóng;
Zustände /bekommen/kriegen (ugs.)/
tình hình;
hoàn cảnh;
tình thế (Lage, Situation);
die wirtschaftlichen, Zustände eines Landes : tình hỉnh kinh tế của một nước das ist doch kein Zustand! : không thể được, cần phải thay đổi!