Zwiespalt /der, -[e]s, -e u. ...Spälte (PI. selten)/
sự mâu thuẫn bên trong;
sự mâu thuẫn nội tại;
der Zwiespalt zwischen Gefühl und Vernunft : sự mâu thuẫn giũa tình căm và lý trí.
Zwiespalt /der, -[e]s, -e u. ...Spälte (PI. selten)/
(seltener) mối bất hòa;
mô' i bất đồng;
mốỉ xung đột nội bộ (Uneinigkeit);