TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

abgedeckt

clad

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

abgedeckt

abgedeckt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

verkleidet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

abgedeckt

revêtu

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Anschließend wird das Laminat mit Trenn-, Saug- und Vakuumfolie luftdicht abgedeckt.

Kế đến, laminate được phủ kín với màng cách ly, màng hút và màng chân không.

Damit der Dampf nicht zu schnell aufsteigt, sind die Etagendurchlässe mit Glocken abgedeckt.

Lỗ thông giữa các tầng được đậy hờ bằng các nắp hình chuông, do đó hơi không bốc lên quá nhanh.

Es ist darauf zu achten, dass die Bahnenkanten völlig mit Nahtversiegelung abgedeckt werden.

Cần lưu ý là cạnh viền của các dải băng phải được niêm kín hoàn toàn.

Damit die zu fügenden Folien nicht anhaften, werden die Heizbänder mit PTFE-Folien abgedeckt.

Để tránh việc tấm màng hànbám dính vào dây nung, các dây nung đượcphủ một lớp mỏng PTFE.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Somit werden bei der dieselmotorischen Verbrennung alle Gemischzustände abgedeckt.

Như vậy, tất cả các trạng thái hòa khí đều xuất hiện trong quá trình cháy của động cơ diesel.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

abgedeckt,verkleidet /ENG-MECHANICAL/

[DE] abgedeckt; verkleidet

[EN] clad

[FR] revêtu