TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

verkleidet

clad

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

verkleidet

abgedeckt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

verkleidet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

verkleidet

revêtu

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei Motorrädern und Motorrollern, bei denen die Motoren verkleidet sind, verwendet man meist eine Gebläseluftkühlung.

Ở các xe mô tô và scooter có động cơ bị che đậy, người ta thường làm mát bằng quạt gió.

Das Triebwerk ist verkleidet und befindet sich im hinteren Teil des Fahrzeugs oder in dem als Antriebsschwinge ausgeführten Motorgehäuse.

Động cơ được bao bọc và lắp ở vị trí phía sau xe hay lắp trong vỏ bọc động cơ được thiết kế như giá treo động cơ.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

abgedeckt,verkleidet /ENG-MECHANICAL/

[DE] abgedeckt; verkleidet

[EN] clad

[FR] revêtu