TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abgehoben

nhấc máy

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cầm máy

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

abgehoben

off hook

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

off the hook

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

abgehoben

abgehoben

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die beiden Männer werden zu Statuen, ihr Gespräch bricht ab, als wäre die Nadel eines Plattenspielers abgehoben worden.

Hai người đàn ông cũng biến thành những pho tượng, cuộc đói thoại của họ gián đoạn, chẳng khác cần máy quay đĩa bị nhấc lên.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zum Anfahren kann sie abgehoben werden, um der Antriebsachse mehr Belastung und somit mehr Traktion zu geben.

Nhưng khi ô tô bắt đầu chạy thì nó có thể được nhấc lên để cầu chủ động có thêm sức tải và do đó có nhiều sức kéo hơn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Um dies zu vermeiden, wird in solchen Fällen die Düse nach dem Dosieren abgehoben.

Để tránh hiệntượng này, trong những trường hợp như vậy, vòi phun được tách ra sau khi định liều lượng.

Wird in die Trennebene eingespritzt, muss die Düse abgehoben werden, um eine Beschädigung des Werkzeuges zu vermeiden.

Khi nguyên liệu được phun vào mặt phân cách (mặt tiếp giáp giữa hai mảnh khuôn),vòi phun phải được nhấc ra để tránh hư hạikhuôn.

Die Düse wird jetzt in den meisten Fällen abgehoben, um ein Erkalten des Materials an der Düsenspitze zu vermeiden.

Trong phần lớn các trường hợp, vòi phunđược kéo ra để tránh cho nguyên liệu tại miệng vòi phun bị đông cứng.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

abgehoben /adj/V_THÔNG/

[EN] off hook, off the hook

[VI] (thuộc) nhấc máy, cầm máy