Việt
nhấc máy
cầm máy
Anh
off hook
off the hook
Đức
abgehoben
Die beiden Männer werden zu Statuen, ihr Gespräch bricht ab, als wäre die Nadel eines Plattenspielers abgehoben worden.
Hai người đàn ông cũng biến thành những pho tượng, cuộc đói thoại của họ gián đoạn, chẳng khác cần máy quay đĩa bị nhấc lên.
Zum Anfahren kann sie abgehoben werden, um der Antriebsachse mehr Belastung und somit mehr Traktion zu geben.
Nhưng khi ô tô bắt đầu chạy thì nó có thể được nhấc lên để cầu chủ động có thêm sức tải và do đó có nhiều sức kéo hơn.
Um dies zu vermeiden, wird in solchen Fällen die Düse nach dem Dosieren abgehoben.
Để tránh hiệntượng này, trong những trường hợp như vậy, vòi phun được tách ra sau khi định liều lượng.
Wird in die Trennebene eingespritzt, muss die Düse abgehoben werden, um eine Beschädigung des Werkzeuges zu vermeiden.
Khi nguyên liệu được phun vào mặt phân cách (mặt tiếp giáp giữa hai mảnh khuôn),vòi phun phải được nhấc ra để tránh hư hạikhuôn.
Die Düse wird jetzt in den meisten Fällen abgehoben, um ein Erkalten des Materials an der Düsenspitze zu vermeiden.
Trong phần lớn các trường hợp, vòi phunđược kéo ra để tránh cho nguyên liệu tại miệng vòi phun bị đông cứng.
abgehoben /adj/V_THÔNG/
[EN] off hook, off the hook
[VI] (thuộc) nhấc máy, cầm máy