Việt
bị mài mòn
Anh
attrite
Đức
abgeschliffen
Durch Einwirkung der kleinen, harten Partikel werden die Zylinderinnenwand und die Schnecke kontinuierlich abgeschliffen.
Thành bên trong xi lanh và bề mặt trục vít bị mài mòn liên tục bởi tác dụng của các hạt nhỏ và cứng.
Geringfügige Übergewichte werden am Pleuelfuß abgeschliffen.
Trọng lượng dư được mài bỏ nơi đầu to thanh truyền.
Die stark angegriffene, raue Lackoberfläche wird mit etwas größeren Polierkörnchen abgeschliffen (Bild 1).
Bề mặt sơn đã bị ăn mòn nghiêm trọng và nhám được mài đi bằng dụng cụ đánh bóng có hạt tương đối lớn (Hình 1).
Die Schadensstelle muss angeschliffen und alte Lackierungen bis auf die gesunden Schichten abgeschliffen werden.
Chỗ hư hại phải được mài sơ và những lớp sơn cũ phải được mài cho tới những lớp sơn còn tốt.
• Verwendung einer dickeren Dichtung, wenn Zylinderkopf und Zylinderblock abgeschliffen wurden, da sich sonst das Verdichtungsverhältnis ändert.
Sử dụng đệm kín dày hơn khi đầu xi lanh và khối xi lanh được mài xuống, nếu không tỷ số nén sẽ thay đổi.
abgeschliffen /adj/CNSX/
[EN] attrite
[VI] bị mài mòn