TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abgeschliffen

bị mài mòn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

abgeschliffen

attrite

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

abgeschliffen

abgeschliffen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durch Einwirkung der kleinen, harten Partikel werden die Zylinderinnenwand und die Schnecke kontinuierlich abgeschliffen.

Thành bên trong xi lanh và bề mặt trục vít bị mài mòn liên tục bởi tác dụng của các hạt nhỏ và cứng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Geringfügige Übergewichte werden am Pleuelfuß abgeschliffen.

Trọng lượng dư được mài bỏ nơi đầu to thanh truyền.

Die stark angegriffene, raue Lackoberfläche wird mit etwas größeren Polierkörnchen abgeschliffen (Bild 1).

Bề mặt sơn đã bị ăn mòn nghiêm trọng và nhám được mài đi bằng dụng cụ đánh bóng có hạt tương đối lớn (Hình 1).

Die Schadensstelle muss angeschliffen und alte Lackierungen bis auf die gesunden Schichten abgeschliffen werden.

Chỗ hư hại phải được mài sơ và những lớp sơn cũ phải được mài cho tới những lớp sơn còn tốt.

• Verwendung einer dickeren Dichtung, wenn Zylinderkopf und Zylinderblock abgeschliffen wurden, da sich sonst das Verdichtungsverhältnis ändert.

Sử dụng đệm kín dày hơn khi đầu xi lanh và khối xi lanh được mài xuống, nếu không tỷ số nén sẽ thay đổi.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

abgeschliffen /adj/CNSX/

[EN] attrite

[VI] bị mài mòn