TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abgestimmt

thỏa thuận với nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng ý với nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

abgestimmt

balanced

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

tuned

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

abgestimmt

abgestimmt

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

abgestimmt

accordé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Werkzeug muss mit der Maschine abgestimmt werden.

Khuôn phải được điều chỉnh để kết hợp với máy.

Lagerwerkstoff, Zapfenwerkstoff und Schmierstoff müssen dabei aufeinander abgestimmt sein.

Vật liệu ổ trục, ngõng trục và chất bôi trơn phải phù hợp với nhau.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie werden im Knoten verarbeitet. abgestimmt sein.

Tín hiệu thu được sẽ được xử lý trong nút mạng.

Druck, Stromstärke und Schweißzeit müssen aufeinander abgestimmt sein.

Sức ép, cường độ dòng điện và thời gian hàn phải được chỉnh phù hợp với nhau.

Reflexionsschalldämpfer können gut auf tiefe Frequenzen abgestimmt werden.

Bộ giảm thanh phản xạ có thể thích ứng tốt cho những tần số thấp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abgestimmt /(Adj.)/

thỏa thuận với nhau; đồng ý với nhau;

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

abgestimmt /IT-TECH/

[DE] abgestimmt

[EN] tuned

[FR] accordé

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

abgestimmt

balanced