Việt
cản ngăn
khuyên can ai
Đức
abraten
Der gute Alte mochte ihm abraten, wie er wollte, er hörte nicht auf seine Worte.
Ông lão hết sức can ngăn, nhưng hoàng tử không nghe.
sie riet ihm ab, allein dorthin zu gehen
nàng khuyên chàng không nên đi đến đấy một mình.
abraten /(st. V.; hat)/
cản ngăn; khuyên can ai;
sie riet ihm ab, allein dorthin zu gehen : nàng khuyên chàng không nên đi đến đấy một mình.