TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abraten

cản ngăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khuyên can ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

abraten

abraten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Der gute Alte mochte ihm abraten, wie er wollte, er hörte nicht auf seine Worte.

Ông lão hết sức can ngăn, nhưng hoàng tử không nghe.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie riet ihm ab, allein dorthin zu gehen

nàng khuyên chàng không nên đi đến đấy một mình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abraten /(st. V.; hat)/

cản ngăn; khuyên can ai;

sie riet ihm ab, allein dorthin zu gehen : nàng khuyên chàng không nên đi đến đấy một mình.