TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

aktivierte

Acetic acid

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

kích hoạt

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Anh

aktivierte

Activated acetic acid

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Đức

aktivierte

Essigsäure

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

aktivierte

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Beim Abbau von einem Mol Glukose werden der Zitronensäurezyklus und die Atmungskette zweimal durchlaufen und liefern zwei Mole aktivierte Essigsäure.

Phân hủy một mol glucose trong chu trình citric acid và hai chu trình hô hấp, sản xuất ra hai mol acetic acid kích hoạt.

Nach der Abspaltung von CO2 aus der Brenztraubensäure bleibt Essigsäure übrig (C2…), die als aktivierte Essigsäure (Acetyl- Coenzym A) in die nächste Stufe, den Zitronensäurezyklus, eingeschleust wird.

Sau khi tách CO2 ra khỏi pyruvic acid chỉ còn lại acetic acid (C2 ). Acid này được xem là acetic acid kích hoạt (Acetyl-CoenzymeA) cho chu trình kế tiếp, chu trình acid citric.

Dieser Kreisprozess nimmt die aus der Glykolyse stammende aktivierte Essigsäure auf und lagert sie an ein Molekül mit vier Kohlenstoffatomen (C4…) an, das damit zur namengebenden Zitronensäure mit sechs Kohlenstoffatomen (C6…) wird.

Chu trình này nhận lấy acetic acid (C2 ) kích hoạt từ kết quả của quá trình đường phân, ghép thêm vào một phân tử với nguyên tử carbon 4 (C4 ) và như vậy tạo ra một citric acid với nguyên tử carbon 6 (C6 ).

Durch zweimaliges Abspalten von CO2 im Verlauf des Zyklus wird über weitere Reaktionsschritte wieder das ursprüngliche Molekül mit vier Kohlenstoffatomen (C4…) regeneriert, das dann erneut aktivierte Essigsäure anlagern kann, womit ein neuer Umlauf des Zyklus beginnt.

Do hai lần tách CO2 trong quá trình của chu kỳ và qua nhiều phản ứng, phân tử khởi đầu với nguyên tử carbon 4 (C4...) được phát sinh trở lại, sau đó acetic acid kích hoạt có thể ghép vào và bắt đầu một chu kỳ mới.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Der zuerst aktivierte eingeschlossene Schritt ist nicht als Startschritt definiert.

Bước vòng kín hoạt động đầu tiên không được định nghĩa như là bước khởi động.

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Essigsäure,aktivierte

[EN] Activated acetic acid

[VI] Acetic acid, kích hoạt