Anh
consecutive
Đức
aneinandergereiht
aufeinanderfolgend
sequentiell
sukzessiv
Pháp
consécutif
In den Proteinen sind die Aminosäuren oft zu Hunderten perlschnurartig zu einem Riesenmolekül aneinandergereiht.
Trong protein là hàng trăm amino acid nối liền nhau như một dây chuỗi thành một đại phân tử.
Beim Menschen ist das Genom, also die Gesamtheit seiner etwa 22000 Gene, in jeder Zelle auf 46 DNA-Einzelmoleküle verteilt, die aneinandergereiht bei einer Dicke von 2 nm ungefähr einen Meter lang sind.
Ở con người, bộ gen (genome), nghĩa là tất cả khoảng 22.000 gen trong mỗi tế bào được phân phối trên 46 nhiễm sắc thể, bao gồm các phân tử DNA. Nếu để các phân tử DNA chỉ của một tế bào nằm sát bên nhau trên một đường thẳng thì chúng sẽ có chiều dài khoảng một mét với độ dày 2 nm.
Von einem Kunststoff spricht man erst dann, wenn mindestens 1000 Monomere aneinandergereiht werden.
Một chất chỉ được gọi chất dẻo khi có tối thiểu 1000 monomer xếp thành mạch với nhau.
aneinandergereiht,aufeinanderfolgend,sequentiell,sukzessiv /IT-TECH/
[DE] aneinandergereiht; aufeinanderfolgend; sequentiell; sukzessiv
[EN] consecutive
[FR] consécutif