Việt
tử dầu
ban đầu
lúc đầu
thoạt đầu.
vào đầu năm
Đức
anfangs
Die Schüttdichte in kg/m3 nimmt somit anfangs ziemlich linear ab und erreicht, je nach EPS- Type, z. B. nach einer Minute ihr Minimum.
Mật độ khối, được tính bằng đơn vị kg/m³, ban đầu giảm dần theo thời gian và đạt mức tối thiểu sau một phút, tùy theo loại EPS.
Aus der anfangs heterogenen Feststoff- Dispersion bildet sich mit steigender Temperatur – vorzugsweise 160 °C bis 220 °C – in Abhängigkeit von der Art und Menge der eingesetzten Weichmacher und Zuschlagstoffe ein elastischer Kunststoff.
Các chất phân tán rắn không đồng nhất ban đầu sẽ tạo nên chất dẻo đàn hồi, chủ yếu ở khu vực nhiệt độ từ 160 °C đến 220 °C, tùy thuộc vào loại và hàm lượng của chất làm mềm cũng như vào chất phụ gia.
Beim Vorglühen fließt anfangs ein hoher Strom über den Anschlussbolzen und die Regelwendel zur Heizwendel.
Ở giai đoạn xông trước khởi động, trước tiên một dòng điện lớn chạy qua đầu nối dây và dây xoắn điều chỉnh để đến dây xoắn xông.
Der König wollt ihn anfangs auch nicht ziehen lassen, endlich gab er nach.
Lúc đầu vua không muốn hoàng tử ra đi, nhưng rồi cũng đành chiều ý con.
Bei Beginn des Beschleunigungsprozesses bereits vorliegende (Anfangs-)Winkelgeschwindigkeit in 1/s
Vận tốc quay đã có lúc bắt đầu tiến trình tăng tốc (vận tốc quay đầu) [1/s hay rad/s]
anfangs /(Präp. mit Gen.) (ugs.) vào thời kỳ đầu, trong lúc đầu (của một giai đoạn hay một khoảng thời gian); anfangs des Jahres/
vào đầu năm;
anfangs /adv/
tử dầu, ban đầu, lúc đầu, thoạt đầu.