TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

anfangs

tử dầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ban đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thoạt đầu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào đầu năm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

anfangs

anfangs

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Schüttdichte in kg/m3 nimmt somit anfangs ziemlich linear ab und erreicht, je nach EPS- Type, z. B. nach einer Minute ihr Minimum.

Mật độ khối, được tính bằng đơn vị kg/m³, ban đầu giảm dần theo thời gian và đạt mức tối thiểu sau một phút, tùy theo loại EPS.

Aus der anfangs heterogenen Feststoff- Dispersion bildet sich mit steigender Temperatur – vorzugsweise 160 °C bis 220 °C – in Abhängigkeit von der Art und Menge der eingesetzten Weichmacher und Zuschlagstoffe ein elastischer Kunststoff.

Các chất phân tán rắn không đồng nhất ban đầu sẽ tạo nên chất dẻo đàn hồi, chủ yếu ở khu vực nhiệt độ từ 160 °C đến 220 °C, tùy thuộc vào loại và hàm lượng của chất làm mềm cũng như vào chất phụ gia.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Vorglühen fließt anfangs ein hoher Strom über den Anschlussbolzen und die Regelwendel zur Heizwendel.

Ở giai đoạn xông trước khởi động, trước tiên một dòng điện lớn chạy qua đầu nối dây và dây xoắn điều chỉnh để đến dây xoắn xông.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Der König wollt ihn anfangs auch nicht ziehen lassen, endlich gab er nach.

Lúc đầu vua không muốn hoàng tử ra đi, nhưng rồi cũng đành chiều ý con.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bei Beginn des Beschleunigungsprozesses bereits vorliegende (Anfangs-)Winkelgeschwindigkeit in 1/s

Vận tốc quay đã có lúc bắt đầu tiến trình tăng tốc (vận tốc quay đầu) [1/s hay rad/s]

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anfangs /(Präp. mit Gen.) (ugs.) vào thời kỳ đầu, trong lúc đầu (của một giai đoạn hay một khoảng thời gian); anfangs des Jahres/

vào đầu năm;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anfangs /adv/

tử dầu, ban đầu, lúc đầu, thoạt đầu.