TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

angereichert

tăng độ nặng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đậm đặc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bão hòa.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

angereichert

fortified

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

angereichert

angereichert

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nitrieren ist eine Wärmebehandlung, bei der die Randzone des Werkstücks mit Stickstoff angereichert wird.

Thấm nitơ là phương pháp nhiệt luyện, qua đó bề mặt của phôi gia công được bổ sung (làm giàu) nitơ.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Filtriert und mit Nährstoffen für die Bodenmikroorganismen angereichert wird dann das gereinigte Grundwasser zurückgepumpt.

Được lọc và bổ sung thêm chất dinh dưỡng cho vi sinh vật, nước ngầm sau đó được bơm trở lại.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beim Nitrieren wird die Randschicht mit Stickstoff angereichert.

Nitơ hóa là quy trình làm tăng hàm lượng (thấm) nitơ (N) lên bề mặt của vật liệu.

:: Um Spaltverklebungen zu realisieren, können Laminierharze mit Füllstoffen angereichert werden.

:: Để thực hiện dán các khe hở, có thể pha trộn chất độn vào nhựa laminate.

:: Zur Erhöhung der Zugfestigkeit der Klebstoffe können diese mit Füllstoffen mit Faserstruktur (Kurzglasfasern) angereichert werden.

:: Để tăng độ bền kéo của chất dán, có thể pha thêm chất độn với cấu trúc sợi (sợi thủy tinh ngắn) vào keo

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

angereichert /a/

đậm đặc, bão hòa.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

angereichert /adj/CNT_PHẨM/

[EN] fortified

[VI] (được) tăng độ nặng