Việt
tăng độ nặng
đậm đặc
bão hòa.
Anh
fortified
Đức
angereichert
Nitrieren ist eine Wärmebehandlung, bei der die Randzone des Werkstücks mit Stickstoff angereichert wird.
Thấm nitơ là phương pháp nhiệt luyện, qua đó bề mặt của phôi gia công được bổ sung (làm giàu) nitơ.
Filtriert und mit Nährstoffen für die Bodenmikroorganismen angereichert wird dann das gereinigte Grundwasser zurückgepumpt.
Được lọc và bổ sung thêm chất dinh dưỡng cho vi sinh vật, nước ngầm sau đó được bơm trở lại.
Beim Nitrieren wird die Randschicht mit Stickstoff angereichert.
Nitơ hóa là quy trình làm tăng hàm lượng (thấm) nitơ (N) lên bề mặt của vật liệu.
:: Um Spaltverklebungen zu realisieren, können Laminierharze mit Füllstoffen angereichert werden.
:: Để thực hiện dán các khe hở, có thể pha trộn chất độn vào nhựa laminate.
:: Zur Erhöhung der Zugfestigkeit der Klebstoffe können diese mit Füllstoffen mit Faserstruktur (Kurzglasfasern) angereichert werden.
:: Để tăng độ bền kéo của chất dán, có thể pha thêm chất độn với cấu trúc sợi (sợi thủy tinh ngắn) vào keo
angereichert /a/
đậm đặc, bão hòa.
angereichert /adj/CNT_PHẨM/
[EN] fortified
[VI] (được) tăng độ nặng