Việt
auf jmdn
etw angewiesen sein: bị lệ thuộc vào ai
phụ thuộc vào ai hay cái gì
Đức
angewiesen
Sie sind ausnahmslos Parasiten, die keinen eigenen Stoffwechsel haben und deshalb zur Fortpflanzung auf andere lebende Zellen angewiesen sind.
Virus là loại ký sinh không ngoại lệ. Chúng không có quá trình trao đổi chất độc lập vì vậy phải sống nhờ tế bào khác để sinh sản.
Da sie sich nicht fortbewegen können, sind sie insbesondere auf das Grundwasser angewiesen, das damit häufig zum wachstumsbegrenzenden Faktor wird.
Vì không thể chuyển động được, chúng phụ thuộc chủ yếu vào nguồn nước ngầm. Vì vậy, nước ngầm thường trở thành yếu tố giới hạn tăng trưởng của cây.
Diese können organische Stoffe nur konsumieren, aber aus CO2 nicht selbst produzieren und sind daher auf Lebewesen angewiesen, die Fotosynthese betreiben.
Con người và động vật chỉ có thể tiêu thụ chất hữu cơ, nhưng không thể tự sản xuất chúng từ CO2 và vì vậy lệ thuộc vào sinh vật có khả năng thực hiện quang hợp.
Bis heute ist die Krankheit nicht ursächlich heilbar, aber durch regelmäßiges Spritzen von Insulin in das Unterhautfettgewebe können Diabetiker, die auf die regelmäßige Zufuhr von Insulin angewiesen sind, ein weitgehend normales Leben führen.
Cho đến nay, căn bệnh này không cứu chữa được từ nguyên nhân, nhưng thường xuyên tiêm insulin vào các mô mỡ dưới da có thể giúp bệnh nhân phụ thuộc vào insulin có một cuộc sống khá bình thường.
angewiesen /(Adj.)/
auf jmdn; etw angewiesen sein: bị lệ thuộc vào ai; phụ thuộc vào ai hay cái gì;