anhauen /(unr. V.; hieb/(ugs.:) haute an, hat angehauen)/
bắt đầu chặt;
bắt đầu đôn;
bắt đầu đẽo;
er hieb mit der Axt den Baum an : ông ta dùng rìu bắt đầu chặt vào thân cây.
anhauen /(unr. V.; hieb/(ugs.:) haute an, hat angehauen)/
(từ lóng) lải nhải;
van xin;
gạ gẫm ai;
jmdn. um 50 Euro anhauen : nằn nì xin ai 50 Euro.