Việt
lải nhải
van xin
gạ gẫm ai
Đức
faseln
immer dasselbe sagen
anhauen
jmdn. um 50 Euro anhauen
nằn nì xin ai 50 Euro.
anhauen /(unr. V.; hieb/(ugs.:) haute an, hat angehauen)/
(từ lóng) lải nhải; van xin; gạ gẫm ai;
nằn nì xin ai 50 Euro. : jmdn. um 50 Euro anhauen
- đg. Nói đi nói lại mãi chỉ một điều, nghe nhàm chán, khó chịu. Vẫn cứ lải nhải cái luận điệu cũ. Nói lải nhải không dứt.
faseln vi, immer dasselbe sagen vi; người lải nhải langweiliger Schwätzer m, Schwätzer(in) m(f).