TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lải nhải

lải nhải

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

van xin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gạ gẫm ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lải nhải

faseln

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

immer dasselbe sagen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

anhauen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. um 50 Euro anhauen

nằn nì xin ai 50 Euro.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anhauen /(unr. V.; hieb/(ugs.:) haute an, hat angehauen)/

(từ lóng) lải nhải; van xin; gạ gẫm ai;

nằn nì xin ai 50 Euro. : jmdn. um 50 Euro anhauen

Từ điển tiếng việt

lải nhải

- đg. Nói đi nói lại mãi chỉ một điều, nghe nhàm chán, khó chịu. Vẫn cứ lải nhải cái luận điệu cũ. Nói lải nhải không dứt.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lải nhải

faseln vi, immer dasselbe sagen vi; người lải nhải langweiliger Schwätzer m, Schwätzer(in) m(f).