ankratzen /(sw. V.; hat)/
cào trầy;
cào xứớc;
làm tróc;
bei dem Unfall wurde der Wagen nur leicht angekratzt : trong vụ tai nạn chiếc xe chỉ bị trầy xước một ít.
ankratzen /(sw. V.; hat)/
nịnh hót (sich einschmeicheln);
du hast dich beim Lehrer angekratzt : mày đã theo nịnh thầy giáo. (ugs.) kiếm được người yêu, kiếm bồ ich kratz mir eine an : tao đã kiếm được một cô bồ.