Việt
bắt đầu
gọi điện thoại
gọi điện
báo tin
Đức
anlauten
anläuten
Wörter, die mit D anlauten
những từ bắt đầu bằng mẫu tự D.
den/(schweiz.
) dem Vater anläuten: gọi điện cho bố.
anläuten /I vt/
1. báo tin (bằng đánh chuông); 2. gọi điện thoại, gọi điện; II vi kêu vang, ngân vang, vang lên, ngân lên.
anlauten /(sw. V.; hat) (Sprachw.)/
bắt đầu [mit + Đat : bằng ];
Wörter, die mit D anlauten : những từ bắt đầu bằng mẫu tự D.
anlauten /(sw. V.; hat) (südd., Schweiz.)/
gọi điện thoại; gọi điện;
den/(schweiz. : ) dem Vater anläuten: gọi điện cho bố.