TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

antragen

đề nghị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiến cử

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dề cử

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đề cử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

antragen

antragen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Spitzzirkel (Bild 2) und Stangenzirkel (Bild 2) benützt man zum Übertragen von Maßen, zum Anreißen von Kreisen und zum Antragen von gleichen Teilstrecken.

Compa đầu nhọn (Hình 2) và compa cần ngang được dùng để truyền kích thước, vạch vòng tròn và vạch những khoảng bằng nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

man trug ihm den Vorsitz an

người ta đề cử ông ẩy vào chức vụ chủ tịch. .

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

antragen /(st. V.; hat) (geh.)/

đề nghị; đề cử; tiến cử (anbieten);

man trug ihm den Vorsitz an : người ta đề cử ông ẩy vào chức vụ chủ tịch. .

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

antragen /I vt/

1. đề nghị, dề cử, tiến cử; } -