TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

antreten

bắt đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt tay vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khỏi đầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dậm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giẫm mạnh cho dẽ lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đạp nổ máy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đạp khởi động máy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

antreten

antreten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Er darf bei einem Mangel die Fahrt nicht antreten, wenn dieser die Verkehrssicherheit beeinträchtigt.

Khi nhận ra có sự khiếm khuyết ảnh hưởng đến an toàn giao thông thì người lái không được khởi hành.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Erde um die Pflanzen herum antreten

giẫm cho lớp đất dẽ lại quanh các cây trồng.

das Motorrad antreten

đạp nổ máy xe mô tô. 233 Antwerpener (ist) (Sport) bắt đầu tăng tốc, chạy vọt lên

plötzlich antreten

tăng tốc đột ngột.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

antreten /(st. V.)/

(hat) dậm; giẫm mạnh cho dẽ (đất) lại (festtreten);

die Erde um die Pflanzen herum antreten : giẫm cho lớp đất dẽ lại quanh các cây trồng.

antreten /(st. V.)/

(hat) đạp nổ máy; đạp khởi động máy;

das Motorrad antreten : đạp nổ máy xe mô tô. 233 Antwerpener (ist) (Sport) bắt đầu tăng tốc, chạy vọt lên plötzlich antreten : tăng tốc đột ngột.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

antreten /I vt/

bắt đầu, bắt tay vào, khỏi đầy;