Việt
từ từ tiến đến
Đức
anzockeln
ohne Eile zockelte er an
hắn thong thả đi đến
(thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”)
ein Pferde gespann kam angezockelt
một cỗ xe ngựa từ từ tiến đến.
anzockeln /(sw. V.; ist) (ugs.)/
từ từ tiến đến;
ohne Eile zockelte er an : hắn thong thả đi đến (thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”) : ein Pferde gespann kam angezockelt : một cỗ xe ngựa từ từ tiến đến.