aufbeizen /(sw. V.; hat)/
mở ra được;
eine Konservenbüchse schwer auf bekommen : mở món để hộp ra một cách khó khăn schließlich bekam er die Tür doch auf : cuối cùng thì hắn cũng mở được cánh cửa ra.
aufbeizen /(sw. V.; hat)/
nhận bài tập về nhà;
wir haben für morgen 10 Rechenauf gaben aufbekommen : chúng ta được (thầy, cô) giao mười bài toán về làm ở nhà.
aufbeizen /(sw. V.; hat)/
có thể ăn hết;
ich bekomme das Stück Torte schon noch auf : tôi còn có thể ăn hết miếng bánh hgọt.
aufbeizen /(sw. V.; hat)/
cô' gắng để đội (mũ, nón) cho ngay ngắn;