TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

aufbewahrt werden

keep

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

aufbewahrt werden

aufbewahrt werden

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

aufbewahrt werden

se conserver

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es müssen spezielle Lagervorschriften eingehalten werden. z.B. müssen alte, gefüllte Batterien in Kunststoffwannen, Altfar­ ben, Altlacke in Metallbehältern oder Spannringfäs­ sern, Altöl bekannter Herkunft in doppelwandigen, verschließbaren Behältern aufbewahrt werden.

Khi lưu trữ chất thải phải tuân thủ những quy định đặc biệt về lưu trữ, thí dụ như ắc quy thải còn acid phải được chứa trong thùng làm bằng chất dẻo, màu thải và sơn thải phải được chứa trong bình kim loại hoặc thùng có vòng khóa, dầu thải biết rõ xuất xứ phải được bảo quản trong bình có hai lớp vỏ và khóa được.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In den Arbeitsräumen darf nicht getrunken, gegessen oder geraucht werden. Nahrungsmittel dürfen im Arbeitsbereich nicht aufbewahrt werden.

Trong các phòng làm việc không được uống, ăn hay hút thuốc. Thực phẩm không được lưu trữ trong phòng làm việc.

Eine Zellbank ist die Sammlung von meist mehreren hundert Vials mit identischen Zellen, die mittels validierter Verfahren in der Regel in der Gasphase über flüssigem Stickstoff (< –150 °C) aufbewahrt werden.

Ngân hàng tế bào là một tập hợp của hàng trăm chai Vials (chai nhỏ chứa vật liệu, có thể dùng kim chích rút ra) với các tế bào giống nhau, được xác thực qua phương pháp đánh giá thông thường được lưu trữ trong tủ đông siêu lạnh với nitơ lỏng (< -150 °C).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Entzündliche, explosive, ätzende und giftige Stoffen dürfen nur in speziellen Gefäßen und sicher aufbewahrt werden.

Các chất dễ cháy, nổ, ăn mòn và độc hại chỉ được phép tích trữ an toàn trong những thùng chứa đặc biệt.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

aufbewahrt werden /INDUSTRY-CHEM/

[DE] aufbewahrt werden

[EN] keep

[FR] se conserver