Anh
keep
Đức
aufbewahrt werden
Pháp
se conserver
Es müssen spezielle Lagervorschriften eingehalten werden. z.B. müssen alte, gefüllte Batterien in Kunststoffwannen, Altfar ben, Altlacke in Metallbehältern oder Spannringfäs sern, Altöl bekannter Herkunft in doppelwandigen, verschließbaren Behältern aufbewahrt werden.
Khi lưu trữ chất thải phải tuân thủ những quy định đặc biệt về lưu trữ, thí dụ như ắc quy thải còn acid phải được chứa trong thùng làm bằng chất dẻo, màu thải và sơn thải phải được chứa trong bình kim loại hoặc thùng có vòng khóa, dầu thải biết rõ xuất xứ phải được bảo quản trong bình có hai lớp vỏ và khóa được.
In den Arbeitsräumen darf nicht getrunken, gegessen oder geraucht werden. Nahrungsmittel dürfen im Arbeitsbereich nicht aufbewahrt werden.
Trong các phòng làm việc không được uống, ăn hay hút thuốc. Thực phẩm không được lưu trữ trong phòng làm việc.
Eine Zellbank ist die Sammlung von meist mehreren hundert Vials mit identischen Zellen, die mittels validierter Verfahren in der Regel in der Gasphase über flüssigem Stickstoff (< –150 °C) aufbewahrt werden.
Ngân hàng tế bào là một tập hợp của hàng trăm chai Vials (chai nhỏ chứa vật liệu, có thể dùng kim chích rút ra) với các tế bào giống nhau, được xác thực qua phương pháp đánh giá thông thường được lưu trữ trong tủ đông siêu lạnh với nitơ lỏng (< -150 °C).
Entzündliche, explosive, ätzende und giftige Stoffen dürfen nur in speziellen Gefäßen und sicher aufbewahrt werden.
Các chất dễ cháy, nổ, ăn mòn và độc hại chỉ được phép tích trữ an toàn trong những thùng chứa đặc biệt.
aufbewahrt werden /INDUSTRY-CHEM/
[DE] aufbewahrt werden
[EN] keep
[FR] se conserver