TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

aufgearbeitet

tái sinh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

aufgearbeitet

regenerated

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

aufgearbeitet

aufgearbeitet

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zahlreiche Bioprodukte können durch Fällung bzw. Präzipitation aufgearbeitet werden.

Nhiều sản phẩm hữu cơ có thể được hoàn thành qua kết tủa.

Der Bioreaktorinhalt wird entleert und das Bioprodukt ebenfalls chargen- bzw. satzweise aufgearbeitet (Seite 180).

Thành phần của lò phản ứng sinh học được tháo ra và các sản phẩm sinh học từng mẻ được hình thành (trang 180).

Nach dem Fermentationsende wird der Bioreaktor entleert und das Bioprodukt P aufgearbeitet (Bild 2).

Sau khi kết thúc tiến trình lên men, sản phẩm được lấy ra khỏi lò phản ứng sinh học và hình thành sản phẩm sinh học P (Hình 2).

Eher fettlösliche (lipophile) Bioprodukte wie Antibiotika, Vitamine oder Steroidhormone werden häufig durch Flüssig/Flüssig-Extraktion aufgearbeitet.

Các sản phẩm hòa tan trong dung dịch béo (lipophilic) chẳng hạn như thuốc kháng sinh, vitamin hoặc hormone steroid thường được hoàn thành với chất lỏng / chất lỏng-chiết xuất.

Zur Zellabtrennung nach der Fermentation werden zunehmend Filtrationsverfahren eingesetzt, vor allem wenn kleinere Mengen aufgearbeitet werden müssen und wenn eine 100 %-ige Zellabtrennung zwingend erforderlich ist.

Để tách tế bào sau khi lên men người ta sử dụng ngày càng nhiều biện pháp lọc, nhất là khi thực hiện với một khối lượng nhỏ và đòi hỏi phải tách 100% tế bào.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

aufgearbeitet /adj/Đ_TỬ/

[EN] regenerated (được)

[VI] (được) tái sinh