TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

aufgebracht

điên tiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát khùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nểi xung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

căm phẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phẫn nộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

aufgebracht

aufgebracht

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese werden durch Sintern, Sputtern oder Galvanisieren aufgebracht.

Lớp trượt này được phủ lên bằng phương pháp thiêu kết, mạ chân không (mạ phún xạ) hoặc mạ điện giải.

Eine zusätzliche Harzschicht wird auf das Dreistofflager aufgebracht.

Một lớp nhựa được phủ thêm lên bạc ba lớp.

Auf den Lageraußenring ist der Flextopf drehfest aufgebracht.

Một nồi uốn gắn chặt không quay được trên vòng bên ngoài ổ bi.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Anschließend wird eine Epoxydharzspachtelschicht aufgebracht.

rồi tráng một lớp keo epoxy,

Danach werden sie auf den Kalander zur Formgebung aufgebracht.

Sau đó chúng được đưa vào máy cán láng để tạo dạng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufgebracht /(Adj.)/

điên tiết; phát khùng; nểi xung; căm phẫn; phẫn nộ;