Việt
điên tiết
phát khùng
nểi xung
căm phẫn
phẫn nộ
Đức
aufgebracht
Diese werden durch Sintern, Sputtern oder Galvanisieren aufgebracht.
Lớp trượt này được phủ lên bằng phương pháp thiêu kết, mạ chân không (mạ phún xạ) hoặc mạ điện giải.
Eine zusätzliche Harzschicht wird auf das Dreistofflager aufgebracht.
Một lớp nhựa được phủ thêm lên bạc ba lớp.
Auf den Lageraußenring ist der Flextopf drehfest aufgebracht.
Một nồi uốn gắn chặt không quay được trên vòng bên ngoài ổ bi.
Anschließend wird eine Epoxydharzspachtelschicht aufgebracht.
rồi tráng một lớp keo epoxy,
Danach werden sie auf den Kalander zur Formgebung aufgebracht.
Sau đó chúng được đưa vào máy cán láng để tạo dạng.
aufgebracht /(Adj.)/
điên tiết; phát khùng; nểi xung; căm phẫn; phẫn nộ;