ausbeuteln /(sw. V.; hat) (landsch.)/
(bes ổsterr ) giũ ra;
trút ra (ausschütteln);
die Tischdecke ausbeuteln : giũ sạch chiếc khăn trải bàn.
ausbeuteln /(sw. V.; hat) (landsch.)/
(quần áo) bị giãn phồng lên;
ausbeuteln /(sw. V.; hat) (landsch.)/
(chơi bài) ăn hết sạch tiền của ai;
lột sạch tiền của ai;
ich bin ganz ausgebeutelt : tôi đã bị lột sạch tiền khi chai bài.