Việt
bị hư hại
bị phá nát vì xe chạy nhiều
Đức
ausgefahren
Beim Presszylinder wird die Kolbenstange durch hohen Druck ausgefahren, beim Ziehzylinder fährt sie ein.
Ở xi lanh ép, thanh piston dịch chuyển ra bởi áp suất cao; ở xi lanh kéo thanh piston dịch chuyển vào.
Die geschalteten Gänge werden dann jeweils bis zur Motorhöchstdrehzahl ausgefahren, um das Beschleunigungsverhalten des Fahrzeugs zu verbessern.
Những số được gài sẽ hoạt động cho tới tốc độ quay tối đa tương ứng của động cơ nhằm cải thiện tính năng tăng tốc của xe.
Chạy ra
Diese Bauart erfordert einengroßen Öffnungsweg, weil auch die Trennfläche für den Anguss ausgefahren werden muss.
Loại cấu hình này đòi hỏi hành trình mở lớn, vì mặt phân khuôn cho việc tách rời cuống phun cũng phải mở ra.
Bei dieser Technik wird ein im Werkzeug liegender Kern ausgefahren, gedreht und wieder eingefahren (Bild 5).
Trong kỹ thuật này một lõi nằm trong khuôn sẽ di chuyển ra ngoài, quay và di chuyển vềại vị trí ban đầu (Hình 5).
ausgefahren /(Adj.)/
bị hư hại; bị phá nát vì xe chạy nhiều;