Việt
bị hư hại
bị phá nát
bị hóng
vô dụng
không thích dụng
không dùng được.
bị phá nát vì xe chạy nhiều
Đức
ausgeiahren
wrack
ausgefahren
Beschädigte Kabel, Stecker oder Gehäuse sind tödliche Gefahren.
Dây cáp điện, giắc cắm hay vỏ máy bị hư hại có nguy cơ gây chết người.
Bei stark angegriffenen Lacken ist evtl. eine Lackreinigung oder Politur notwendig.
Ở nơi lớp sơn bị hư hại nặng, cần phải làm sạch lớp sơn hoặc đánh bóng xe.
Die Lackierung der Felge darf nicht beschädigt sein, da die Säuren mit dem Metall reagieren.
Lớp sơn ở vành bánh xe không được phép bị hư hại, vì acid phản ứng với kim loại.
:: Werkzeugschäden
:: Khuôn bị hư hại.
:: Stellenweise beschädigte Werkzeugoberfl äche.
:: Bề mặt khuôn bị hư hại ở một vài vị trí.
ausgefahren /(Adj.)/
bị hư hại; bị phá nát vì xe chạy nhiều;
ausgeiahren /a/
bị hư hại, bị phá nát;
wrack /a/
1. (hàng hâi) bị hóng, bị hư hại; 2. vô dụng, không thích dụng, không dùng được.