Việt
được đồng chỉnh
Anh
aligned
in line with
justified
Đức
ausgerichtet
im Blocksatz
justiert
randausgeglichen
Pháp
aligné
aligne
justifié
:: Der Messtaster muss zur Vermeidung von Messfehlern parallel zur Prüffläche ausgerichtet werden (Bild 3).
:: Đầu dò phải được giữ song song với mặt phẳng đo để tránh lỗi đo (Hình 3).
Beim Einsetzen des Fensters wird das Fenster auf Unterlegklötze gestellt und mit Futterklötzen ausgerichtet.
Khi lắp đặt, cửa sổ được đặt trên các đế kê và với các miếng kê chèn để điều chỉnh chính xác.
Alle Tä- tigkeiten des Unternehmens werden konsequent kundenorientiert ausgerichtet.
Tất cả công việc của doanh nghiệp được hướng đến khách hàng một cách triệt để.
Anschließend wird die Messbrücke unter das Fahrzeug geschoben und ausgerichtet.
Sau đó, cầu đo được hạ xuống phía dưới xe và được cân chỉnh cho đúng vị trí.
Das Managementsystem ist auf die ständige Leistungsverbesserung des Unternehmens ausgerichtet.
Hệ thống quản lý phải hướng đến việc liên tục nâng cao năng lực doanh nghiệp.
ausgerichtet /TECH,ENG-MECHANICAL/
[DE] ausgerichtet
[EN] in line with
[FR] aligne
ausgerichtet,im Blocksatz,justiert,randausgeglichen /IT-TECH/
[DE] ausgerichtet; im Blocksatz; justiert; randausgeglichen
[EN] justified
[FR] justifié
[VI] được đồng chỉnh
[EN] aligned
[FR] aligné