TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ausgerichtet

được đồng chỉnh

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

ausgerichtet

aligned

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

in line with

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

justified

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

ausgerichtet

ausgerichtet

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

im Blocksatz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

justiert

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

randausgeglichen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

ausgerichtet

aligné

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

aligne

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

justifié

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Der Messtaster muss zur Vermeidung von Messfehlern parallel zur Prüffläche ausgerichtet werden (Bild 3).

:: Đầu dò phải được giữ song song với mặt phẳng đo để tránh lỗi đo (Hình 3).

Beim Einsetzen des Fensters wird das Fenster auf Unterlegklötze gestellt und mit Futterklötzen ausgerichtet.

Khi lắp đặt, cửa sổ được đặt trên các đế kê và với các miếng kê chèn để điều chỉnh chính xác.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Alle Tä- tigkeiten des Unternehmens werden konsequent kundenorientiert ausgerichtet.

Tất cả công việc của doanh nghiệp được hướng đến khách hàng một cách triệt để.

Anschließend wird die Messbrücke unter das Fahrzeug geschoben und ausgerichtet.

Sau đó, cầu đo được hạ xuống phía dưới xe và được cân chỉnh cho đúng vị trí.

Das Managementsystem ist auf die ständige Leistungsverbesserung des Unternehmens ausgerichtet.

Hệ thống quản lý phải hướng đến việc liên tục nâng cao năng lực doanh nghiệp.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ausgerichtet /TECH,ENG-MECHANICAL/

[DE] ausgerichtet

[EN] in line with

[FR] aligne

ausgerichtet,im Blocksatz,justiert,randausgeglichen /IT-TECH/

[DE] ausgerichtet; im Blocksatz; justiert; randausgeglichen

[EN] justified

[FR] justifié

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

ausgerichtet

[DE] ausgerichtet

[VI] được đồng chỉnh

[EN] aligned

[FR] aligné