ausverkaufen /(sw. V.; hat)/
bán hết;
bán sạch (restlos verkaufen);
(thường dùng ở dạng phân từ II) : die Karten sind ausverkauft: vé đã được bán hết die Vorstellung ist ausverkauft : vé xem buổi biểu diễn đã bán hết.
ausverkaufen /(sw. V.; hat)/
phát mại;
bán tông bán tháo để thu dọn hoặc đóng cửa tiệm;