Việt
sinh vật tự dưỡng
thuộc tự dưỡng
tự dưỡng <s>
Anh
autotroph
autotrophic
Đức
selbsternärend
Pháp
autotrophe
Pflanzen sind deshalb autotroph (selbsternährt).
Thực vật là sinh vật tự dưỡng (autotrophic).
Stellen Sie dar, warum Pflanzen autotroph sind.
Trình bày lý do tại sao cây là loài tự dưỡng.
Durch die Fotosynthese sind sie Selbstversorger (autotroph) und produzieren unter Nutzung der Sonnenenergie aus den anorganischen Verbindungen Kohlenstoffdioxid, Wasser und Mineralsalzen (z.B. aus Stickstoff-, Phosphor- und Kaliumsalzen) energiereiche organische Stoffe (z.B. Kohlenhydrate, Proteine, Fette).
Nhờ quang hợp, chúng tự cung cấp dưỡng chất (tự dưỡng) và sử dụng năng lượng mặt trời để sản xuất những chất hữu cơ giàu năng lượng (thí dụ như carbohydrate, protein, chất béo) từ các chất vô cơ carbon dioxide, nước và muối khoáng (thí dụ như muối nitơ, phospho và kali).
autotroph,selbsternärend
[EN] autotroph
[VI] tự dưỡng < s>
autotroph /(Adj.) (Biol.)/
thuộc (sinh vật) tự dưỡng;
autotroph /SCIENCE/
[DE] autotroph
[FR] autotrophe
autotroph /ENVIR/
[EN] autotrophic
[VI] sinh vật tự dưỡng