Việt
thư viện tự phục vụ.
thư viện
kho sách.
thư viện .
Đức
bücherei
Leihbibliothek
- bücherei
Sie reden über seine Stelle in der pharmazeutischen Fabrik, ihre Arbeit in der Bücherei.
Họ trò chuyện về việc làm của ông ở hãng dược phẩm, việc của nàng ở thư viện.
Daß sie ihre Gemälde in der Züricher Galerie ausstellen wird, daß sie in der kleinen Bücherei von Fribourg ihren Mann kennenlernen wird.
Làm sao bà biets được rằng mình sẽ lại trưng bày tranh ở phòng tranh ở Zurich, rằng sẽ quen ông chồng tại một thư viện nhỏ ở Fribourg.
bücherei /f =, -en/
Bücherei /f =, -en/
thư viện, kho sách.
Leihbibliothek,- bücherei /f =, -en/
thư viện (có trả tiền) (đưa sách đén tận nhà).