TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

beansprucht

used

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

beansprucht

beansprucht

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bolzen werden auf Abscherung und Flächenpressung beansprucht.

Các chốt chịu tải biến dạng trượt và lực ép bề mặt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie wird folgendermaßen beansprucht:

Chúng phải chịu ảnh hưởng của những yếu tố sau đây:

Dabei wird der Torsionsstab auf Verdrehung beansprucht.

Tác động này làm xoắn thanh xoắn.

Kolbenschaft, Kolbenringnuten und Bolzennaben werden durch Reibung beansprucht.

Thân piston, rãnh xéc măng và bệ đỡ chốt chịu ứng lực từ ma sát.

v Steuerwalze thermisch hoch beansprucht, empfindlich gegen Ölkohleablagerungen.

Con lăn điều khiển bị tác động nhiệt cao, nhạy cảm với cặn than bám.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

beansprucht

(heavily) used