TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

used

used

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

used

beansprucht

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

gebraucht

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Dầu thô Brent

The most widely used benchmark is Brent crude, oil extracted in the North Sea.

Tiêu chuẩn được sử dụng rộng rãi nhất là dầu thô Brent, loại dầu được khai thác ở Biển Bắc.

Why is it used to determine the value of 60% of oil on international markets?

Vậy tại sao nó được sử dụng để xác định giá trị của 60% lượng dầu trên thị trường quốc tế?

Supply of the more easily refined but landlocked West Texas Intermediate (WTI) crude, a benchmark commonly used in America, is constrained by pipeline capacity.

Dầu thô West Texas Intermediate (WTI), loại dầu được sử dụng làm tiêu chuẩn thường được sử dụng ở Mỹ, có thể dễ dàng được tinh chế nhưng lại nằm sâu trong đất liền, và do đó bị hạn chế bởi công suất đường ống.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

beansprucht

(heavily) used

gebraucht

used