Việt
đổ đầy
châm đầy
Đức
befüllen
Speiser lassen beim Befüllen die Luft entweichen.
Đậu hơi để cho không khí thoát ra lúc đổ khuôn.
Dies ermöglicht höhere Drücke zum Befüllen der Pumpe.
Điều này cho phép áp suất nhiên liệu tiếp vận cao hơn.
Störechos durch Behältereinbauten und beim Befüllen möglich
Có thể gây ra tiếng dội nhiễu từ các thiết bị gắn trong bình chứa và khi nạp bình
Befüllen des Siebeinsatzes mit Calciumhydrid
Đổ chất calci hydrid vào bộ sàng lọc
Die Luft muss beim Befüllen der Kavität entweichen können.
Không khí phải thoát được ra ngoài khi nhựa điền đầy lòng khuôn.
die mit Benzin befüllten Tanks
một bể chứa đầy xăng.
befüllen /(sw. V.; hat) (selten)/
đổ đầy; châm đầy;
die mit Benzin befüllten Tanks : một bể chứa đầy xăng.