TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

châm đầy

đổ đầy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

châm đầy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

châm đầy

befüllen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Batteriebauarten ohne Einfüllstopfen

Các loại ắc quy không có nắp châm đầy

Dieser ist über die Nachlaufbohrung stets mit Bremsflüssigkeit gefüllt.

Khoang này luôn được châm đầy dầu phanh thông qua lỗ khoan “dòng trượt sau”.

Bei Starterbatterien mit Einfüllstopfen kann man den Säurestand kontrollieren und den Ladezustand über die Säure ermitteln.

Đối với ắc quy khởi động có nắp châm đầy, người ta có thể kiểm tra mức acid và biết được tình trạng nạp qua acid.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die mit Benzin befüllten Tanks

một bể chứa đầy xăng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

befüllen /(sw. V.; hat) (selten)/

đổ đầy; châm đầy;

một bể chứa đầy xăng. : die mit Benzin befüllten Tanks