beharken /(sw. V.; hat)/
(Soldatenspr ) bắn liên hồi;
nã đạn liên tục;
ein Maschi nengewehr beharkte die freie Fläche : một khẩu súng máy nã đạn liên hồi vào khu đất trống aus ihren Stellungen heraus beharkten sie sich den ganzen Tag : từ các công sự của mình, họ đã nã đạn liên tục suốt cả ngày.
beharken /(sw. V.; hat)/
(từ lóng) đấu tranh kịch liệt;
chiến đấu khốc liệt;
chơi căng;
vom Anpfiff an beharkten sich die beiden Mannschaften : khi tiếng còi vừa cất lên, cả hai đội đã tranh chấp quyểt liệt.