Việt
thông gió
Anh
ventilated
Đức
belüftet
Nach erfolgter Aushärtung wird der Autoklav belüftet, geöffnet und das Bauteil entnommen.
Sau khi sự hóa cứng hoàn tất, lò hấp áp suất được thông khí, mở và chi tiết được lấy ra.
Es belüftet über Anschluss 22 die Bremsleitung.
Van này nạp khí vào đường truyền phanh qua đầu nối 22.
Federspeicher der Kombizylinder und Steuerleitung zum Anhängersteuerventil sind belüftet.
Bộ trữ lực lò xo của xi lanh kết hợp và đường truyền điều khiển đến van điều khiển rơ moóc được nạp khí.
Das Feststellbremsventil belüftet die Steuerleitung zum Relaisventil (Anschluss 21 nach 42).
Van phanh tay nạp khí vào đường điều khiển đến van rơle (đầu nối 21 đến 42).
Gleichzeitig wird die Steuerleitung zum Anhängersteuerventil (Anschluss 22 nach 43) belüftet.
Đồng thời đường điều khiển đến van điều khiển rơ moóc được nạp khí (đầu nối 22 đến 43).
belüftet /adj/KT_LẠNH, NH_ĐỘNG/
[EN] ventilated (được)
[VI] (được) thông gió