Việt
nạp
gia cảm
Anh
stressed
loaded
on-load
on-load operation
Đức
belastet
Unter-Last-Betrieb
unter Last
Pháp
fonctionnement en charge
Der Generator ist z.B. durch viele Verbraucher stark belastet.
Trong Hình 4b, thời gian bật dài hơn do chịu tải điện lớn bởi nhiều bộ phận tiêu thụ.
mäßig belastet
Ô nhiễm vừa phải
unbelastet bis gering belastet
Không đến rất ít ô nhiễm
Böden werden durch Bodenversiegelung, Erosion und Schadstoffe belastet.
Đất chịu tác động tiêu cực của việc bịt kín mặt đất, sự xói mòn và những chất độc hại.
Geben Sie an, wodurch die Landwirtschaft die Böden belastet.
Nêu rõ từ đâu nông nghiệp gây ra ô nhiễm đất.
Unter-Last-Betrieb,belastet,unter Last /ENG-ELECTRICAL/
[DE] Unter-Last-Betrieb; belastet; unter Last
[EN] on-load; on-load operation
[FR] fonctionnement en charge
belastet /adj/KT_ĐIỆN/
[EN] loaded (được)
[VI] (được) nạp, gia cảm