bepflastern /(sw. V.; hat)/
lí (ugs ) dán thuốc;
dán băng dính;
eine Wunde bepflastern : dán băng lên vết thương.
bepflastern /(sw. V.; hat)/
lát đường (bằng đá lát);
bepflastern /(sw. V.; hat)/
(Soldatenspr ) bắn dồn dập;
phảo kích;
tập trung hỏa lực;
die feindlichen Stellungen mit Bomben bepflas tern : ném bom dồn dập vào các công sự của quân địch.