TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bescheren

tặng quà nhân ngày lễ Giáng sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân phát quà nhân dịp lễ Giáng sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được chia phần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được tặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được ban cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bescheren

bescheren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dem einen bescheren sie braune Augen, einem anderen blaue oder grüne.

Một số người có mắt màu nâu, những người khác có mắt màu xanh da trời hay xanh lá cây.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. etw. besche ren

tặng vật gì cho ai nhân ngày lễ Giáng sinh

den Kindern viele schöne Dinge bescheren

tặng cho bọn trẻ nhiều món quà đẹp đẽ nhân ngày lễ Giáng sình.

um 6 Uhr werden die Kinder beschert

vào lúc 6 giờ bọn trẻ được phát quà Giáng sinh.

das Schicksal hat ihm Glück beschert

số phận đã ban tặng cho hắn hạnh phúc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bescheren /(sw. V.; hat)/

tặng quà nhân ngày lễ Giáng sinh;

jmdm. etw. besche ren : tặng vật gì cho ai nhân ngày lễ Giáng sinh den Kindern viele schöne Dinge bescheren : tặng cho bọn trẻ nhiều món quà đẹp đẽ nhân ngày lễ Giáng sình.

bescheren /(sw. V.; hat)/

phân phát quà nhân dịp lễ Giáng sinh (die Weihnachtsgeschenke austeilen);

um 6 Uhr werden die Kinder beschert : vào lúc 6 giờ bọn trẻ được phát quà Giáng sinh.

bescheren /(sw. V.; hat)/

được chia phần; được tặng; được ban cho (zuteil werden lassen);

das Schicksal hat ihm Glück beschert : số phận đã ban tặng cho hắn hạnh phúc.