TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bevor

cj trước tiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưóc nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưỏc hét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưóc khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trước khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sớm hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bevor

prior to

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

bevor

bevor

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zylinderblock bzw. Zylinder sorgfältig reinigen, bevor die Kolben eingebaut werden.

Khối xi lanh hoặc xi lanh phải được rửa cẩn thận trước khi piston được đặt vào.

Richtarbeiten sind durchzuführen, bevor nicht mehr reparierbare Karosserieteile abgetrennt werden.

Công việc chỉnh sửa phải được thực hiện trước khi những phần thân vỏ xe không có khả năng sửa chữa được nữa bị tháo rời ra.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Desinfektion aller erregerhaltigen Materialien, bevor sie den Arbeitstisch verlassen.

Khử trùng tất cả các vật liệu có chứa mầm bệnh, trước khi đưa chúng ra khỏi bàn làm việc.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Einfrieren der Masse bevor die Kavität gefülltist (Bild 3).

:: Phôi liệu bị đông cứng trước khi lòng khuôn được điền đầy (Hình 3).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Höchste Spannung, bevor der erste deutliche Kraftabfall eintritt.

Ứng suất lớn nhất trước khi xuất hiện sự giảm lực rõ rệt lần đầu tiên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bevor wir abreisen, müssen wir noch viel erledigen

trước khi lên đường chúng ta còn nhiều việc phải làm cho xong

kurz bevor er starb

không lâu trước khi ông ấy qua đời

ich lasse dich nicht fort, bevor du unterschrieben hast

tôi không để anh rời khỏi đây trước khi anh ký tên vào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bevor /[ba'fo:r] (Konj.)/

trước; trước khi; sớm hơn (früher als);

bevor wir abreisen, müssen wir noch viel erledigen : trước khi lên đường chúng ta còn nhiều việc phải làm cho xong kurz bevor er starb : không lâu trước khi ông ấy qua đời ich lasse dich nicht fort, bevor du unterschrieben hast : tôi không để anh rời khỏi đây trước khi anh ký tên vào.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bevor

cj trước tiên, trưóc nhất, trưỏc hét, trưóc khi

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

bevor

prior to