TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bezahlbar

phải trả tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mắt tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thể bị trả tiền.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

bezahlbar

bezahlbar

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der Weltenergiebedarf wird gegenwärtig zu mehr als 90 % durch die fossilen, nicht nachwachsenden Energieträger Kohle, Erd- öl, Erdgas und Uran gedeckt, die allerdings nur noch für eine begrenzte Zeit verfügbar und bezahlbar sein werden (Bild 1).

Nhu cầu năng lượng thế giới hiện nay được cung cấp với hơn 90% từ năng lượng hóa thạch, không tái tạo như than, dầu khí, khí thiên nhiên và uranium. Và thật ra chúng chỉ được bảo đảm trong một thời gian hạn chế và không quá đắt (Hình 1).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bezahlbar /a/

1. phải trả tiền, mắt tiền; 2. có thể bị trả tiền.