Việt
có mục đích.
có mục đích
có chủ định
Anh
aim
Đức
bezwecken
Die verschiedenen Desinfektionsverfahren bezwecken also die Abtötung oder Inaktivierung von krankheitserregenden (pathogenen) Mikroorganismen.
Các phương pháp khử trùng khác nhau đều nhằm vào mục đích diệt hoặc làm vô hiệu hoạt động của vi sinh vật gây bệnh.
Aktionen, die soziale Reformen bezwecken
những hoạt động với mục đích thực hiện cuộc cải cách xã hội.
bezwecken /[ba'tsvekan] (sw. V.; hat)/
có mục đích; có chủ định (beabsichtigen);
Aktionen, die soziale Reformen bezwecken : những hoạt động với mục đích thực hiện cuộc cải cách xã hội.
bezwecken /vt/